
Bản cập nhật 9.14 của Liên Minh Huyền Thoại sẽ có những gì? Aatrox từ tướng meta trở thành phế vật? Những tướng nào được Buff, những tướng nào được làm lại hoàn toàn. Hãy đón xem ngay trên Xephanggame!
Mục lục
1. Tóm tắt sự thay đổi sức mạnh các tướng liên minh trong bản cập nhật 9.14
- Các tướng được Buff:
- Các tướng bị Nerf:
- Điều chỉnh các tướng sau:
- Tướng làm lại trong bản 9.14:
2. Chi tiết bản cập nhật lmht 9.14 như sau
1. Aatrox
Chỉ số:
- Máu hồi phục theo cấp tăng từ
0.15-> 0.2
R:
- (Loại bỏ)
Khả năng hồi sinh - Hồi chiêu giảm từ
140/120/100-> 120/100/80 - Lượng hồi phục tăng từ
40%/55%/70%-> 50%/60%/70%
2. Ahri
E:
- (Thêm lại) khả năng cancel skill lướt, nhảy
- Thời gian gây thêm sát thương giảm từ
5-> 3
3. Akali
Chỉ số:
- Kháng phép cơ bản tăng từ
32.1-> 37
Q:
- Tỉ lệ smpt cộng thêm tăng từ
50%-> 60%
W:
- Thời gian hồi chiêu thay đổi
25/22/19/16/13-> 20
- (Thêm mới) W bắt đầu hồi chiêu ngay sau khi được sử dụng thay vì sau khi bom khói hết hiệu lực
- (Loại bỏ)
Bom khói mở rộng - Nội năng hồi lại thay đổi từ
40/50/60/70/80-> 80 - Thay đổi hiệu ứng từ
vô hình + không thể chỉ định-> tàng hình
E:
- Sát thương dao găm thay đổi từ
70/105/140/175/210 (+70% stvl cơ bản)-> 40/70/100/130/160 (+35% stvl cộng thêm, +50% smpt) - Sát thương lao vào thay đổi từ
50/80/110/140/170 (+70% stvl cơ bản)-> 40/70/100/130/160 (+35% stvl cộng thêm. +50% smpt)
R:
- Thời gian hồi chiêu tăng từ
100/85/70-> 120/110/100
4. Aurelion Sol
Q:
- Thời gian gây choáng tối đa tăng từ
1.65/1.8/1.95/2.1/2.25-> 2.2/2.4/2.6/2.8/3 - Thời gian gây choáng tối thiểu thay đổi từ
33.3% thời gian choáng tối đa-> 25% thời gian choáng tối đa
E:
- Tốc độ di chuyển thay đổi từ
25/30/35/40/45% (dựa theo cấp độ skill)-> 25/26/27/29/30/31/32/33/34/36/37/38/39/40/41/43/44/45% (dựa theo cấp tướng)
5. Bard
Chỉ số:
- Máu cơ bản tăng từ
535-> 575 - Máu hồi phục cơ bản giảm từ
1.5-> 1.1
E:
- (Thêm cho đồng minh) Tốc độ đi qua hành trình kỳ diệu thay đổi từ
10/20/30/40/50%-> 33% ở mọi cấp
6. Blitzcrank
R:
- (Thêm) Kích hoạt gây xóa bỏ lá chắn
7. Cassiopeia
Chỉ số:
- Máu cơ bản tăng từ
537-> 575
- Giáp cơ bản giảm từ
25-> 20
W:
- Tầm sử dụng tối thiểu giảm từ
500-> 100 - Thời gian hồi chiêu tăng từ
18/17.5/17/16.5/16-> 24/21/18/15/12
E:
- Lượng hồi phục thay đổi từ
5-22 (theo cấp tướng) (+10% smpt)-> 13/16/19/22/25% smpt - (Thêm mới) 25% lượng hồi phục nếu mục tiêu là lính và quái nhỏ
- Tiêu hao năng lượng thay đổi từ
40/45/50/55/60-> 50
R:
- Thời gian hồi chiêu giảm
8. Fizz
Nội tại:
- Giảm sát thương vật lý thay đổi từ
4/6/8/10/12/14 (theo cấp tướng 1/4/7/10/13/16) từ đòn đánh thường-> 4(+1%smpt) từ mọi nguồn (giảm tối đa 50% sát thương)
9. Galio
Nội tại:
- (Loại bỏ)
Thời gian hồi chiêu giảm 4s mỗi lần Galio dùng skill trúng tướng - Sát thương tăng
12-80-> 15-160 - Thời gian hồi chiêu giảm từ
8s-> 5s - Tỉ lệ kháng phép tăng từ
40%-> 60%
Q:
- Thời gian hồi chiêu tăng từ
10/9.5/9/8.5/8-> 14/13/12/11/10 - Tiêu hao năng lượng giảm từ
80/90/100/110/120-> 80/85/90/95/100 - Sát thương tăng từ
70/105/140/175/210-> 80/115/150/185/220
W:
- (Loại bỏ)
Có thể sử dụng tốc biến trong lúc đang vận W - Làm chậm bản thân giảm từ
30%-> 15%
10. Jayce
Chỉ số:
- Stvl cơ bản giảm từ
58-> 54 - Stvl theo cấp tăng từ
3.5-> 4.25
Q:
- Sát thương thay đổi từ
70/115/160/205/250/295 (+100% stvl cơ bản)-> 55/105/155/205/255/305 (+120% stvl cơ bản)
11. Jhin
W:
- Thời gian trói tăng từ
0.75/1/1.25/1.5/1.75-> 1/1.25/1.5/1.75/2 - Thời gian hồi chiêu giảm từ
14-> 12
12. Karma
W:
- (Thêm mới) Nay cho tầm nhìn khi đang sử dụng
13. Katarina
R:
- Giảm hồi máu tăng từ
40%-> 60%
14. Kennen
Chỉ số:
- Stvl cơ bản giảm từ
50.544-> 48 - Stvl theo cấp tăng từ
3.3-> 3.75 - Tốc độ đánh giảm từ
0.69-> 0/625
E:
- Tốc độ đánh tăng từ
30/40/50/60/70%-> 40/50/60/70/80%
15. Kled
Q:
- (Thêm mới) Khi trúng, gây giảm 60% khả năng hồi máu trong 5s
16. Leblanc
E:
- (Thêm mới) Nay cho tầm nhìn khi đang sử dụng
17. Leona
W:
- (Thêm mới) Giảm sát thương nhận vào 8/12/16/20/24 (sát thương nhận vào khi chưa tính giáp / kháng phép, giảm tới tối đa 50%)
- Giáp cộng thêm giảm từ
25/35/45/55/65-> 20/25/30/35/40 - Kháng phép cộng thêm giảm từ
20/30/40/50/60-> 20/25/30/35/40
18. Lux
Q:
- Thời gian hồi chiêu tăng từ
10s-> 13/12/11/10/9s - Năng lượng tiêu hao thay đổi từ
40/45/50/55/60-> 50
W:
- Tỉ lệ smpt cộng thêm tăng từ
20%-> 30% - (Loại bỏ)
Cho gấp đôi lá chắn trên khiên trở về - Lá chắn tối đa thay đổi từ
150/195/240/285/330 (+60% smpt)-> 100/140/180/220/260 (+60% smpt) - Thời gian hiệu lực của lá chắn giảm từ
3-> 2.5
R:
- (Loại bỏ)
Cơ chế giảm hồi chiêu - Thời gian hồi chiêu giảm từ
80/65/50-> 80/60/40 - Tỉ lệ smpt cộng thêm giảm từ
100%-> 75%
19. Mordekaiser
Nội tại:
- Sát thương thay đổi từ
8-25-> 5-15
E:
- Lượng xuyên kháng phép gây ra giảm từ
5/10/15/20/25%-> 5/7.5/10/12.5/15%
20. Morgana
R:
- (Thêm mới) Nay cho tầm nhìn khi đang sử dụng
21. Neeko
Chỉ số:
- Stvl cơ bản giảm từ
52-> 48 - Stvl theo cấp tăng từ
2-> 2.5 - Tốc độ đánh giảm từ
0.645-> 0.625 - Tốc độ đánh theo cấp tăng từ
2.5-> 3
W:
- Tốc chạy nội tại giảm từ
20/25/30/35/40%-> 10/15/20/25/30%
22. Nidalee
E:
- Sát thương tăng từ
70/130/190/250-> 80/140/200/260
23. Poppy
W:
- Nếu poppy kích hoạt kỹ năng thành công, đối thủ sẽ bị sa lầy và làm chậm 25% trong 2s
- Thời gian hiệu lực giảm từ
2.5s-> 2s - Tốc độ di chuyển cộng thêm tăng từ
30%-> 35% - Hồi chiêu thay đổi từ
24/22/20/18/16s-> 24/21/18/15/12s
24. Pyke
E:
- Gây choáng lên lính và quái (nhưng vẫn không gây sát thương)
R:
- Bây giờ chỉ còn gây ra 50% sát thương nếu không kết liễu được đối phương
- “Tiền lãi” khi Pyke kết liễu thay đổi từ
1 “tiền lãi” cho người trợ giúp gần nhất-> 1 “tiền lãi” cho Pyke và người trợ giúp gần nhất - “Tiền lãi” khi Pyke không kết liễu được thay đổi từ
1 “tiền lãi” cho Pyke-> 2 “tiền lãi” cho Pyke - (Thêm mới) Biểu tượng R bây giờ sẽ hiển thị ngay cạnh thanh máu của Pyke khi nó có thể sử dụng miễn phí
25. Renekton
W:
- (Thêm mới) Phá hủy lá chắn trên mục tiêu nếu được gia tăng với 50 điểm nộ
26. Ryze
Chỉ số:
- Lượng máu hồi phục cơ bản tăng từ
1.4-> 1.6 - Lượng máu hồi phục theo cấp tăng từ
0.11-> 0.16
W:
- Tỉ lệ smpt tăng từ
60%-> 70%
27. Swain
Chỉ số:
- Tầm đánh giảm từ
550-> 525 - Máu theo cấp giảm từ
90-> 85
Nội tại:
- (Loại bỏ)
Tích trữ mảnh hồn để sử dụng R - (Thêm mới) Có thể vĩnh viễn tích trữ mảnh hồn, tăng máu tối đa thêm 5
- (Thêm mới) Thu thập mảnh hồn giờ hồi phục 4/5.5/7% năng lượng của swain
Q:
- (Loại bỏ)
Kết liễu đơn vị không còn hồi phục 3% năng lượng tối đa - (Thêm mới) Xuyên lính và dừng lại khi tác động lên tướng địch
- Thời gian hồi chiêu tăng từ
9/7.5/6/4.5/3s-> 10/8.5/7/5.5/5s - Tầm tác động giảm từ
725 đơn vị-> 625 đơn vị (Q ngắn hơn) - Góc tia tác động tăng từ
8-> 10 (Q rộng hơn)
R1:
- (Loại bỏ)
Yêu cầu lượng hút máu cần thiết để kích hoạt R2 - Lượng máu tối đa tăng thêm 5 máu / mảnh hồn khi đang sử dụng R1
- Giảm sát thương từ lính và quái tăng từ
80%-> 90% - (Thêm mới) Hút máu tất cả tướng địch, kể cả tướng địch tàng hình
- R2 giờ có thể sử dụng ngay sau khi hút được 1 lượng máu bất kỳ
R2:
- (Loại bỏ)
Gây thêm sát thương 45/60/75 +21% smpt / mảnh hồn - (Thêm mới) Gây sát thương tương tự lượng máu hồi phục khi đang ở dạng R1, tăng đến 200/300/400 +100% smpt
- (Thêm mới) Sát thương gây ra 100/150/200 +50% smpt + 75% lượng máu mà hắn hồi phục
28. Sylas
Chỉ số:
- Máu hồi phục giảm từ
90-> 85
Nội tại:
- Giảm sát thương từ lính giảm từ
70%-> 50%
Q:
- Sát thương tăng từ
40/60/80/100/120 + 40% smpt-> 45/70/95/120/145 + 60% smpt
E:
- (Thay đổi) Khiên bây giờ ở E1
- (Thay đổi) Khiên bây giờ chỉ còn hấp thụ sát thương phép
- Năng lượng tiêu hao thay đổi từ
55/60/65/70/75-> 65 ở mọi cấp - Hồi chiêu thay đổi từ
18/17/16/15/14s-> 14s ở mọi cấp - Tốc độ E2 tăng từ
1600-> 2000 - Thời gian choáng từ E2 giảm từ
0.5s-> 0.35s
R:
- Tầm sử dụng giảm từ
1050-> 950 - Thời gian giữ chiêu cuối của địch giảm từ
120s-> 90s - Thời gian khóa chiêu cuối thấp nhất (không lấy chiêu cuối của những tướng đã lấy trước đó được) tăng từ
20s-> 40s - Thời gian hồi chiêu tăng từ
85/50/15s-> 100/80/60s - “Tỉ lệ stvl chuyển đổi” cộng thêm từ
50-150%-> 40-100% - “Tỉ lệ stvl chuyển đổi” toàn bộ từ
70-100%-> 60-100%
29. Tahm Kench
Nội tại:
- (Loại bỏ)
Kỹ năng gây thêm sát thương dựa trên số nội tại cộng dồn - (Loại bỏ)
Nội tại gây thêm sát thương dựa trên số nội tại cộng dồn - Sát thương tăng từ
1.5% máu tối đa của Tahm Kench-> 2.5% máu tối đa của Tahm Kench
Q:
- Hồi chiêu tăng từ
8/7/6/5/4s-> 8/7.5/7/6.5/6 - (Loại bỏ)
Trúng kẻ địch ở 1 khoảng rộng trước Tahm Kench - (Thêm mới) Gây choáng kẻ địch với Q tiêu hao toàn bộ nội tại
- Làm chậm giảm từ
50/55/60/65/70%-> 30/35/40/45/50% - Thời gian làm chậm tăng từ
2s-> 3s - Thời gian gây choáng tăng từ
1.5s-> 2s
W:
- (Loại bỏ) Bị mù khi bị nuốt
- (Loại bỏ) Bị choáng trong 0.25s sau khi bị nuốt
- (Thêm mới) Có thể sử dụng lên bùa đỏ và xanh
E:
- Lượng máu xám dự trữ giảm từ
80/85/90/95/100%-> 45/50/55/60/65% - Lượng máu xám hồi phục thay đổi từ
20/25/30/35/40%-> 100% - Hồi chiêu thay đổi từ
6s ở mọi cấp-> 3s ở mọi cấp - Hồi chiêu bắt đầu tính từ khi lá chắn E hết hoặc mất thay vì
sau khi sử dụng
30. Yuumi
Nội tại:
- (Loại bỏ)
Hồi mana - Giáp giảm từ
80-300-> 50-300
Q:
- Năng lượng tiêu hao tăng từ
60/65/70/75/80/85-> 75/80/85/90/95 - Sát thương cường hóa thay đổi từ
60/105/150/195/240/285 +60% smpt-> 50/95/140/185/230/275 +65% smpt
E:
- Năng lượng tiêu hao giảm từ
60/65/70/75/80-> 30/40/50/60/70 - Máu hồi phục tối đa tăng từ
2x giá trị hồi máu cơ bản-> 2.3x giá trị hồi máu cơ bản
31. Malphite
Chỉ số:
- Tốc độ đánh theo cấp giảm từ
3.4%-> 3% - Giáp cơ bản tăng từ
37-> 40 - Giáp theo cấp tăng từ
3.75-> 4 - Máu cơ bản tăng từ
574.2-> 575
Nội tại:
- (Thêm mới) Malphite tỏa sáng khi tồn tại khiên
- (Thêm mới) Malphite giờ sẽ tăng kích cỡ tỉ lệ với giáp
Q:
- Tốc độ di chuyển đánh cắp thay đổi từ
14/17/20/23/26%-> 10/15/20/25/30% - Thời gian duy trì tốc độ di chuyển thay đổi từ
4s-> 3s
W:
- Đổi tên. Năng lượng tiêu hao tăng từ
25-> 35 - Tỉ lệ smpt giảm từ
40%-> 20% - Tỉ lệ giáp giảm từ
20%-> 15% - (Thêm mới) Nay có thể làm mới đòn đánh và gây thêm 30/45/60/75/90 stvl, tỉ lệ với 1.5 giáp và 0.2 smpt
- Sát thương đòn đánh đầu tiên sau khi kích hoạt kỹ năng giảm từ
30/45/60/75/90-> 20/35/50/65/80 - Giám tăng từ
10%-> 10/15/20/25/30% - (Thêm mới) Đòn đánh của Malphite gây sát thương lan thành hình nón ở phía trước trong 5s gây 10/20/30/40/50 stvl cho tất cả kẻ địch trong tầm, tỉ lệ với 0.1 giáp và 0.2 smpt
R:
- (Thêm mới) Giờ cho thấy 1 vùng bị phá hủy khi tông trúng
3. Bảng nguyên nhân chết mới

4. Up date trang phục mới trong bản 9.14


Và đó là toàn bộ những gì mà bản cập nhật lmht 9.14 này có.
Hẹn gặp lại bạn ở những bản cập nhật tiếp theo tại Xephanggame!